K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2021

1 bao la

2 lớn

3 lạ

4 chết

30 tháng 8 2021

Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .

Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........

Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........

28 tháng 2 2016

1.s

2.g g

3. lên

4.âm 

5.nh

6.v

7.th

8. t 

9. t 

10.s

28 tháng 2 2016

1) Cày sâu cuốc bẫm              2) Gầy gò        3)  Lên thác xuống ghềnh                                                               4) Đồng âm                         5)  Nhiều nghĩa                6) Vui như bắt được vàng                                           7) Tượng thanh                   8) Tính từ                                    9) Tồng hợp                                                    10)vui sướng

30 tháng 8 2021

Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa ……chuyển……

Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”

Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết quả…………..

Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …trái………….nghĩa với từ hạnh phúc.

 

30 tháng 8 2021

Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …chuyển………

Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”

Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nên” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết ……quả……..

Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái……….nghĩa với từ hạnh phúc.

19 tháng 8 2021

Câu hỏi 5:

Là từ "nhân loại"

Câu hỏi 6:

Sao..mày... giẫm lúa nhà ông hỡi cò? 

Câu hỏi 7:

.....sửng sốt 

Câu hỏi 8:

Thắng không kiêu,... thua... không nản. 

 

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đìnhA. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ...
Đọc tiếp

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình

    • A. Anh em như thể tay chân
    • B. Một nắng hai sương
    • C. Xấu người đẹp nết

    Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?

    • A. Sôn sao
    • B. Xao xuyến
    • C. Buổi xáng
    • D. Xóng biển

    Câu hỏi 3:

    Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?

    • A. Nếu - thì
    • B. Tuy - nhưng
    • C. Do - nên
    • D. Vì - nên

    Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:

    • A. Lạc quan
    • B. Chiến thắng
    • C. Dũng cảm
    • D. Chiến công

    Câu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?

    • A. Không những
    • B. Vì
    • C. Do
    • D. Mặc dù

    Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:

    “Thân gầy guộc, lá mong manh

    Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”

    (Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).

    • A. Nhân hóa
    • B. So sánh
    • C. Điệp ngữ
    • D. Cả 3 đáp án sai

    Câu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?

    • A. Mở bài
    • B. Thân bài
    • C. Kết bài
    • D. Cả 3 đáp án

    Câu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:

    “Cua ngoi lên bờ

    Mẹ em xuống cấy.”

    (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)

    • A. Ngoi, lên
    • B. Xuống, ngoi
    • C. Cua, cấy
    • D. Lên, xuống

    Câu hỏi 9:

    Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?

    • A. Cố
    • B. Rồi
    • C. Xuôi
    • D. Giữa

    Câu hỏi 10:

    Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?

    • A. Từ trái nghĩa
    • B. Từ đồng nghĩa
    • C. Từ đồng âm
    • D. Cả 3 đáp án trên

    Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

      Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang

      Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.

      Câu hỏi 2:

      Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”

      Câu hỏi 4:

      Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

      “Tre già …..e bóng măng non

      Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”

      Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

      “Nói chín thì nên làm mười

      Nói mười làm chín kẻ cười người ……..

      Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Chim trời ai dễ đếm lông

      Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..

      Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:

      “Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ

      Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”

      Câu hỏi 10:

      Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..

      2
      31 tháng 12 2019

      1.A

      2. B

      3.B

      4. C

      5. A

      6. A

      7. C

      8. D

      9. B

      10. C

      31 tháng 12 2019

      Bài 3:

      1. tấc vàng

      2. nghĩa chuyển

      3. từ hai vế câu

      4. che bóng

      5. yếu

      6. chê

      7. công

      8. nghĩa

      9. dưa

      10. ô

      Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
      Đọc tiếp

      Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
      Câu hỏi 1:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
      Câu hỏi 2:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
      Câu hỏi 3:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
      Câu hỏi 4:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
      Câu hỏi 5:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
      Câu hỏi 6:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
      Câu hỏi 7:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
      Câu hỏi 8:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
      Câu hỏi 9:
      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
      quỳ
      Câu hỏi 10:
      Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

      NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !

      14
      27 tháng 3 2017

      Câu 1 :vinh

      Câu 2 : Năng nổ 

      Câu 3 :Bao dung

      Câu 4 :Hạnh phúc

      Câu 5 :Truyền thông

      Câu 6 :Công khai

      Câu 7 : Can đảm

      Câu 8 :Cao thượng

      Câu 9 :quỳ

      Câu 10: to

      27 tháng 3 2017

      cau hoi 7 : dung cam  

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi ......... rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Răng của chiếc cào 
      Làm sao nhai được ? 
      Mũi ......... rẽ nước 
      Thì ngửi cái gì ?

      Câu hỏi 2:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Người thanh tiếng nói cũng thanh 
      Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.

      Câu hỏi 3:

      Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
      Nói chín thì  làm mười 
      Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một ......... khôn."

      Câu hỏi 5:

      Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",.........  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

      Câu hỏi 6:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
      Biển sẽ nằm ......... ngỡ giữa cao nguyên 
      Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
      Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

      Câu hỏi 7:

      Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
      Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
      Đưa con đi cùng đất nước 
      Chòng chành nhịp võng......... .

      Câu hỏi 9:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      "Em yêu màu đỏ: 
      Như máu con tim 
      Lá cờ Tổ quốc 
      Khăn quàng......... .

      Câu hỏi 10:

      Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản......... .

      Nộp bài

      4
      2 tháng 3 2018
      1. thuyền
      2. thành
      3. nên
      4. sàng
      5. vị
      6. bỡ
      7. đã
      8. ca dao
      9. đội viên
      10. sắc
      11. giống trạng nguyên mk thuộc lun kb nha
      2 tháng 3 2018

      1, thuyền

      2,thành

      3,phải

      4,sàng

      5,vị

      6, bỡ

      7,đã

      8,ca dao

      9, đội viên

      10,sắc

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi  rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên  cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói mười làm chín,...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Răng của chiếc cào 
      Làm sao nhai được ? 
      Mũi  rẽ nước 
      Thì ngửi cái gì ?

      Câu hỏi 2:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Người thanh tiếng nói cũng thanh 
      Chuông kêu khẽ đánh bên  cũng kêu.

      Câu hỏi 3:

      Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
      Nói chín thì  làm mười 
      Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một  khôn."

      Câu hỏi 5:

      Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

      Câu hỏi 6:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
      Biển sẽ nằm  ngỡ giữa cao nguyên 
      Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
      Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

      Câu hỏi 7:

      Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
      Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
      Đưa con đi cùng đất nước 
      Chòng chành nhịp võng .

      Câu hỏi 9:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      "Em yêu màu đỏ: 
      Như máu con tim 
      Lá cờ Tổ quốc 
      Khăn quàng .

      Câu hỏi 10:

      Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản .

      Nộp bài

      2
      2 tháng 3 2018
      1.  thuyền
      2. thành
      3. nên
      4. sàng
      5. vị
      6. bỡ
      7. đã
      8. ca dao
      9. đội viên
      10. sắc
      11. mk làm trong trạng nguyên có hết mk thuộc lun rùi kb nha
      2 tháng 3 2018

      1. thuyền

      2 .thành

      3 .nên

      4 .sàng 

      5 .vị

      6 .bỡ

      7 .đã

      8 .ca dao

      9 .đội viên

      10. sắc

      Câu hỏi 1:Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ................. "Câu hỏi 2:Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ............... .Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước .............. nòi."Câu hỏi 4:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ..................... bằng một gói khi no."Câu hỏi 5:Điền từ...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ................. "

      Câu hỏi 2:

      Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ............... .

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước .............. nòi."

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ..................... bằng một gói khi no."

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
      "Nói lời phải giữ lấy lời 
      Đừng như con bướm .................... rồi lại bay."

      Câu hỏi 6:

      Giải câu đố: 
      "Để nguyên chờ cá đớp mồi
      Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
      Nặng vào em mẹ quê ta 
      Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
      Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ ................

      Câu hỏi 7:

      Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
      "Ai ơi chua ............... đã từng. 
      Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

      Câu hỏi 8:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ .................. nghĩa.

      Câu hỏi 9:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn ........... nhà trống."

      Câu hỏi 10:

      Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa, ......... tốt lúa."

       

      9
      28 tháng 11 2018

      câu hỏi 1: chết

      mk lm câu này thôi

      k mk nha

      ❤❤❤

      28 tháng 11 2018

      Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ......chết........... "

      Câu hỏi 2:

      Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ......gốc......... .

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước ......thương........ nòi."

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ...........đói.......... bằng một gói khi no."

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
      "Nói lời phải giữ lấy lời 
      Đừng như con bướm ........đậu............ rồi lại bay."

      Câu hỏi 6:

      Giải câu đố: 
      "Để nguyên chờ cá đớp mồi
      Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
      Nặng vào em mẹ quê ta 
      Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
      Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ .......cầu.........

      Câu hỏi 7:

      Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
      "Ai ơi chua ......ngọt......... đã từng. 
      Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

      Câu hỏi 8:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ ........đồng.......... nghĩa.

      Câu hỏi 9:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn .....không...... nhà trống."

      Câu hỏi 10:

      Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa, ...mưa...... tốt lúa.

      Đây là vòng 10 trạng nguyên tiếng việt đúng ko bạn

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. ...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.

      Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .

      Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.

      Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.............  còn hơn sống nhục.

      Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."

      Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".

      Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ............nổ.

      Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

      Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là.............  dung.

      Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .

      3
      15 tháng 2 2018

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  cao thượng.

      Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .

      Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  .công..........có nghĩa là sức lao động.

      Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............  còn hơn sống nhục.

      Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."

      Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".

      Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ..năng..........nổ.

      Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

      Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan..........  dung.

      Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn

      9 tháng 4 2019

      rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...